1 |
lụtd. Nước dâng lên tràn ngập một vùng : Mưa nhiều thành lụt. t. 1. Thụt xuống : Đèn lụt bấc. 2. Kém trước : Học hành lười biếng nên bị lụt. t. X. Nhụt : Dao lụt.
|
2 |
lụt ngập lụt. Nước tràn ngập cả một vùng đất | lũ lụt. | : ''Mưa đầu nguồn gây ra lưu lượng nước sông/suối tăng bất ngờ, làm ngập '''lụt'''.'' | Nhụt, cùn. | : ''Dao '''lụt'''''. [..]
|
3 |
lụtd. Nước dâng lên tràn ngập một vùng : Mưa nhiều thành lụt.t. 1. Thụt xuống : Đèn lụt bấc. 2. Kém trước : Học hành lười biếng nên bị lụt.t. X. Nhụt : Dao lụt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lụt". [..]
|
4 |
lụt1. chỉ tình trạng mực nước ở một nơi dâng cao quá mức bình thường, gây úng ngập, ảnh hưởng đến đời sống nhân dân, được gây ra do sóng thần, mưa, lũ quét... 2. tình trạng thường xuyên xảy ra ở thủ đô Hà Nội vào những dịp bão đổ bộ
|
5 |
lụt(bấc đèn) đã cháy cụt đi đèn lụt bấc Tính từ (Phương ngữ) cùn dao lụt lưỡi câu lụt
|
6 |
lụtlà hiện tượng nước ngập vượt quá mức bình thường. 08/2006/NĐ-CP
|
7 |
lụtLụt là hiện tượng nước trong sông, hồ tràn ngập một vùng đất. Lụt cũng có thể dùng để chỉ ngập do thủy triều, nước biển dâng do bão. Lụt có thể xuất hiện khi nước trong sông, hồ tràn qua đê hoặc gây v [..]
|
<< lớn | mơ ước >> |