Ý nghĩa của từ lớn là gì:
lớn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lớn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lớn mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lớn


có kích thước, khổ, cỡ hơn bình thường | tăng kích thước | :''Cây này '''lớn''' nhanh quá!''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lớn


I. tt. 1. Có kích thước, số lượng, quy mô hơn bình thường hoặc vượt trội so với những cái khác: toà nhà lớn con đường lớn thằng em lớn hơn thằng anh. 2. Có âm thanh vang, mạnh: Nó thét lớn ăn to nói l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lớn


I. tt. 1. Có kích thước, số lượng, quy mô hơn bình thường hoặc vượt trội so với những cái khác: toà nhà lớn con đường lớn thằng em lớn hơn thằng anh. 2. Có âm thanh vang, mạnh: Nó thét lớn ăn to nói lớn. 3. (Người, sinh vật) ở trạng thái phát triển tương đối hoàn chỉnh, không còn non bé: người lớn. 4. (Người) có chức vụ, địa vị cao trong xã hội pho [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lớn


có kích thước, số lượng, phạm vi, quy mô hoặc giá trị, ý nghĩa đáng kể hay hơn hẳn so với phần nhiều những cái khác cùng loại con đường lớ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lớn


puthula (tính từ), uru (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< lập phương lụt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa