1 |
lớncó kích thước, khổ, cỡ hơn bình thường | tăng kích thước | :''Cây này '''lớn''' nhanh quá!''
|
2 |
lớnI. tt. 1. Có kích thước, số lượng, quy mô hơn bình thường hoặc vượt trội so với những cái khác: toà nhà lớn con đường lớn thằng em lớn hơn thằng anh. 2. Có âm thanh vang, mạnh: Nó thét lớn ăn to nói l [..]
|
3 |
lớnI. tt. 1. Có kích thước, số lượng, quy mô hơn bình thường hoặc vượt trội so với những cái khác: toà nhà lớn con đường lớn thằng em lớn hơn thằng anh. 2. Có âm thanh vang, mạnh: Nó thét lớn ăn to nói lớn. 3. (Người, sinh vật) ở trạng thái phát triển tương đối hoàn chỉnh, không còn non bé: người lớn. 4. (Người) có chức vụ, địa vị cao trong xã hội pho [..]
|
4 |
lớncó kích thước, số lượng, phạm vi, quy mô hoặc giá trị, ý nghĩa đáng kể hay hơn hẳn so với phần nhiều những cái khác cùng loại con đường lớ [..]
|
5 |
lớnputhula (tính từ), uru (tính từ)
|
<< lập phương | lụt >> |