1 |
lợn lòiLợn rừng, đầu to, mõm dài, chân cao, nhiều lông, hay phá hoại hoa màu.
|
2 |
lợn lòilợn rừng to, nanh lớn chìa ra khỏi mép.
|
3 |
lợn lòi Lợn rừng, đầu to, mõm dài, chân cao, nhiều lông, hay phá hoại hoa màu.
|
4 |
lợn lòiLợn rừng, đầu to, mõm dài, chân cao, nhiều lông, hay phá hoại hoa màu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lợn lòi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lợn lòi": . lặn lội lân lí lấn lối len l [..]
|
5 |
lợn lòiLợn rừng (Sus scrofa) hay còn được gọi là lợn lòi là một loài lợn sinh sống ở lục địa Á-Âu, Bắc Phi, và quần đảo Sunda Lớn. Con người đang làm cho phạm vi phân bố của chúng rộng thêm, làm chúng trở th [..]
|
<< lợn gạo | lợn nái >> |