Ý nghĩa của từ lợn lòi là gì:
lợn lòi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lợn lòi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lợn lòi mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

lợn lòi


Lợn rừng, đầu to, mõm dài, chân cao, nhiều lông, hay phá hoại hoa màu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lợn lòi


lợn rừng to, nanh lớn chìa ra khỏi mép.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lợn lòi


Lợn rừng, đầu to, mõm dài, chân cao, nhiều lông, hay phá hoại hoa màu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lợn lòi


Lợn rừng, đầu to, mõm dài, chân cao, nhiều lông, hay phá hoại hoa màu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lợn lòi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lợn lòi": . lặn lội lân lí lấn lối len l [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lợn lòi


Lợn rừng (Sus scrofa) hay còn được gọi là lợn lòi là một loài lợn sinh sống ở lục địa Á-Âu, Bắc Phi, và quần đảo Sunda Lớn. Con người đang làm cho phạm vi phân bố của chúng rộng thêm, làm chúng trở th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lợn gạo lợn nái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa