Ý nghĩa của từ lợn gạo là gì:
lợn gạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lợn gạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lợn gạo mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lợn gạo


Lợn có sán kết thành kén trông như những hạt gạo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lợn gạo


Lợn có sán kết thành kén trông như những hạt gạo.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lợn gạo


Lợn có sán kết thành kén trông như những hạt gạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lợn gạo


lợn bị bệnh sán, thịt có các nang của sán lốm đốm trắng như những hạt gạo.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiêu hủy lợn lòi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa