Ý nghĩa của từ lờ vờ là gì:
lờ vờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lờ vờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lờ vờ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lờ vờ


(Ít dùng) (làm việc gì) không thật sự chuyên chú hoặc chỉ qua quýt, lấy lệ cho xong làm ăn lờ vờ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lờ vờ


Vờ vĩnh, lấy lệ. | : ''Làm '''lờ vờ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lờ vờ


Vờ vĩnh, lấy lệ: Làm lờ vờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lờ vờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lờ vờ": . La Ve lép vế lờ vờ
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lờ vờ


Vờ vĩnh, lấy lệ: Làm lờ vờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiếp diện lờn mặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa