Ý nghĩa của từ lờ mờ là gì:
lờ mờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lờ mờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lờ mờ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lờ mờ


Không sáng rõ. | : ''Ngọn đèn '''lờ mờ'''.'' | Không biết rõ. | : '''''Lờ mờ''' trong công tác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lờ mờ


t. 1. Không sáng rõ: Ngọn đèn lờ mờ. 2. Không biết rõ: Lờ mờ trong công tác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lờ mờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lờ mờ": . lá mạ lá mía lai máu làm m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lờ mờ


(ánh sáng) rất mờ, đến mức không nhìn thấy rõ nét ánh trăng soi lờ mờ bóng người lờ mờ trong sương Đồng nghĩa: lù mù, mù mờ, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lờ mờ


t. 1. Không sáng rõ: Ngọn đèn lờ mờ. 2. Không biết rõ: Lờ mờ trong công tác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lộng lờ đờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa