1 |
lờ mờ Không sáng rõ. | : ''Ngọn đèn '''lờ mờ'''.'' | Không biết rõ. | : '''''Lờ mờ''' trong công tác.''
|
2 |
lờ mờt. 1. Không sáng rõ: Ngọn đèn lờ mờ. 2. Không biết rõ: Lờ mờ trong công tác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lờ mờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lờ mờ": . lá mạ lá mía lai máu làm m [..]
|
3 |
lờ mờ(ánh sáng) rất mờ, đến mức không nhìn thấy rõ nét ánh trăng soi lờ mờ bóng người lờ mờ trong sương Đồng nghĩa: lù mù, mù mờ, [..]
|
4 |
lờ mờt. 1. Không sáng rõ: Ngọn đèn lờ mờ. 2. Không biết rõ: Lờ mờ trong công tác.
|
<< lộng | lờ đờ >> |