Ý nghĩa của từ lộng là gì:
lộng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lộng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lộng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lộng


Vùng biển gần bờ. | : ''Nghề '''lộng'''.'' | : ''Nghề đánh cá gần bờ biển.'' | Hứng gió thổi mạnh. | : ''Nhà '''lộng''' gió.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lộng


t. Hứng gió thổi mạnh: Nhà lộng gió.d. Vùng biển gần bờ. Nghề lộng. Nghề đánh cá gần bờ biển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lộng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lộng": . lang lang l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lộng


t. Hứng gió thổi mạnh: Nhà lộng gió. d. Vùng biển gần bờ. Nghề lộng. Nghề đánh cá gần bờ biển.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lộng


vùng biển gần bờ; phân biệt với khơi đánh cá lộng ra khơi vào lộng Tính từ (gió thổi) mạnh ở nơi trống trải gió lộng gió bấc thổi lộng từn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lộ trình lờ mờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa