1 |
lộng Vùng biển gần bờ. | : ''Nghề '''lộng'''.'' | : ''Nghề đánh cá gần bờ biển.'' | Hứng gió thổi mạnh. | : ''Nhà '''lộng''' gió.''
|
2 |
lộngt. Hứng gió thổi mạnh: Nhà lộng gió.d. Vùng biển gần bờ. Nghề lộng. Nghề đánh cá gần bờ biển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lộng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lộng": . lang lang l [..]
|
3 |
lộngt. Hứng gió thổi mạnh: Nhà lộng gió. d. Vùng biển gần bờ. Nghề lộng. Nghề đánh cá gần bờ biển.
|
4 |
lộngvùng biển gần bờ; phân biệt với khơi đánh cá lộng ra khơi vào lộng Tính từ (gió thổi) mạnh ở nơi trống trải gió lộng gió bấc thổi lộng từn [..]
|
<< lộ trình | lờ mờ >> |