Ý nghĩa của từ lộ trình là gì:
lộ trình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lộ trình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lộ trình mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

lộ trình


d. Con đường phải đi qua; tuyến đường. Hướng dẫn đi đúng lộ trình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   0 Thumbs down

lộ trình


là những bước phải đi theo thứ tự để đến được đích
Ẩn danh - 2015-12-10

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lộ trình


d. Con đường phải đi qua; tuyến đường. Hướng dẫn đi đúng lộ trình.
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

lộ trình


tuyến đường, chặng đường dự kiến phải đi qua đi đúng lộ trình có lũ nên phải thay đổi lộ trình lộ trình hội nhập kinh tế khu vực Đồng nghĩa: lịch trình [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lộ trình


Con đường phải đi qua; tuyến đường. | : ''Hướng dẫn đi đúng '''lộ trình'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lộ trình


vaṭuma (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< lỗ đít lộng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa