1 |
lờ đờ Ph. | Chậm chạp và thiếu tinh khôn. | : ''Con mắt '''lờ đờ'''.'' | Nói nước chảy chầm chậm. | : ''Nước chảy '''lờ đờ'''.''
|
2 |
lờ đờt. ph. 1. Chậm chạp và thiếu tinh khôn : Con mắt lờ đờ. 2. Nói nước chảy chầm chậm : Nước chảy lờ đờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lờ đờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lờ đờ": . L [..]
|
3 |
lờ đờt. ph. 1. Chậm chạp và thiếu tinh khôn : Con mắt lờ đờ. 2. Nói nước chảy chầm chậm : Nước chảy lờ đờ.
|
4 |
lờ đờrất chậm chạp, thiếu tinh nhanh, thiếu sống động mắt lờ đờ vì buồn ngủ dòng nước chảy lờ đờ Đồng nghĩa: lờ ngờ
|
<< lờ mờ | lời văn >> |