Ý nghĩa của từ lờ đờ là gì:
lờ đờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lờ đờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lờ đờ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lờ đờ


Ph. | Chậm chạp và thiếu tinh khôn. | : ''Con mắt '''lờ đờ'''.'' | Nói nước chảy chầm chậm. | : ''Nước chảy '''lờ đờ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lờ đờ


t. ph. 1. Chậm chạp và thiếu tinh khôn : Con mắt lờ đờ. 2. Nói nước chảy chầm chậm : Nước chảy lờ đờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lờ đờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lờ đờ": . L [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lờ đờ


t. ph. 1. Chậm chạp và thiếu tinh khôn : Con mắt lờ đờ. 2. Nói nước chảy chầm chậm : Nước chảy lờ đờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lờ đờ


rất chậm chạp, thiếu tinh nhanh, thiếu sống động mắt lờ đờ vì buồn ngủ dòng nước chảy lờ đờ Đồng nghĩa: lờ ngờ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lờ mờ lời văn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa