Ý nghĩa của từ lờ lững là gì:
lờ lững nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lờ lững. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lờ lững mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lờ lững


Lơ mơ, kém hoạt động, kém tích cực: Lờ lững suốt ngày chẳng chịu làm gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lờ lững". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lờ lững": . lạ lùng lai láng lao lung [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lờ lững


(Ít dùng) như lững lờ con thuyền lờ lững giữa dòng kênh
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lờ lững


Lơ mơ, kém hoạt động, kém tích cực. | : '''''Lờ lững''' suốt ngày chẳng chịu làm gì.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lờ lững


Lơ mơ, kém hoạt động, kém tích cực: Lờ lững suốt ngày chẳng chịu làm gì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiếp liệu tiếp diện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa