Ý nghĩa của từ lớn lao là gì:
lớn lao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lớn lao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lớn lao mình

1

5 Thumbs up   6 Thumbs down

lớn lao


Quan trọng, cao cả. | : ''Sự nghiệp '''lớn lao'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   6 Thumbs down

lớn lao


(Văn chương) to lớn (về giá trị tinh thần hay về ý nghĩa, tác dụng) những cống hiến lớn lao trách nhiệm lớn lao sự kiện có ý nghĩa lớn lao [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   6 Thumbs down

lớn lao


Quan trọng, cao cả: Sự nghiệp lớn lao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lớn lao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lớn lao": . lên lão lộn lạo lớn lao [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

lớn lao


Quan trọng, cao cả: Sự nghiệp lớn lao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiếp tế tiếp tuyến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa