Ý nghĩa của từ lộn phèo là gì:
lộn phèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lộn phèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lộn phèo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lộn phèo


: ''Ngã '''lộn phèo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lộn phèo


Nh. Lộn tùng phèo: Ngã lộn phèo.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lộn phèo


Nh. Lộn tùng phèo: Ngã lộn phèo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lộn phèo


(Khẩu ngữ) (ngã, đổ) lộn đầu xuống ngã lộn phèo đứa bé lộn phèo xuống đất Đồng nghĩa: lộn nhào, lộn tùng phèo Động từ (Khẩu ngữ) lẫn lộn lung tu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rậm rạp rầy rà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa