Ý nghĩa của từ lỗi thời là gì:
lỗi thời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lỗi thời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lỗi thời mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lỗi thời


Lạc hậu, không hợp với giai đoạn hiện tại. | : ''Quan niệm '''lỗi thời'''.'' | : ''Sống '''lỗi thời'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lỗi thời


tt. Lạc hậu, không hợp với giai đoạn hiện tại: quan niệm lỗi thời sống lỗi thời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lỗi thời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lỗi thời": . lôi thôi lỗi thờ [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lỗi thời


đã trở thành lạc hậu, không còn thích hợp với thời nay nữa bộ quần áo đã lỗi thời tư tưởng lỗi thời
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lỗi thời


:|action=edit}} cập nhật]. |Xem [[|trang thảo luận]] để có thêm thông tin.}} } | Xem [[:}:}|bản chính]] bằng } | }}} }}}}} cho các thông tin mới hơn. }} }}}}|}}}}Bài lỗi thời [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lỗi thời


tt. Lạc hậu, không hợp với giai đoạn hiện tại: quan niệm lỗi thời sống lỗi thời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

6 Thumbs up   7 Thumbs down

lỗi thời


Ăn mặt không phù hợp với mốt hiện nay định nghĩa đó là lỗi thời .
Yến Nhi - 2016-10-21





<< lỗ mãng lớp lang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa