Ý nghĩa của từ lỗ đáo là gì:
lỗ đáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lỗ đáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lỗ đáo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lỗ đáo


Lỗ nhỏ khoét dưới đất để đánh đáo. Mắt bằng lỗ đáo. Mắt to lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lỗ đáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lỗ đáo": . La Hủó la ó leo lẻo lếu láo líu lo lí [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lỗ đáo


lỗ khoét dưới đất để đánh đáo; thường dùng để ví mắt trũng sâu một cách khác thường đôi mắt lỗ đáo
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lỗ đáo


Lỗ nhỏ khoét dưới đất để đánh đáo. | : ''Mắt bằng '''lỗ đáo'''.'' | : ''Mắt to lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lỗ đáo


Lỗ nhỏ khoét dưới đất để đánh đáo. Mắt bằng lỗ đáo. Mắt to lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lỗi hẹn tinh binh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa