Ý nghĩa của từ lố lăng là gì:
lố lăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lố lăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lố lăng mình

1

9 Thumbs up   7 Thumbs down

lố lăng


Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt. | : ''Cử chỉ '''lố lăng'''.'' | : ''Đua đòi cách ăn mặc '''lố lăng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   8 Thumbs down

lố lăng


t. Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt. Cử chỉ lố lăng. Đua đòi cách ăn mặc lố lăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lố lăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lố [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   9 Thumbs down

lố lăng


t. Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt. Cử chỉ lố lăng. Đua đòi cách ăn mặc lố lăng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   9 Thumbs down

lố lăng


lố lắm, đến mức làm chướng tai gai mắt ăn mặc lố lăng toàn làm những trò lố lăng Đồng nghĩa: nhố nhăng, nhăng nhố
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lố bịch lốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa