1 |
lỡ làngt. Bỏ qua mất thời kỳ phù hợp, cơ hội thuận lợi: Duyên phận lỡ làng.
|
2 |
lỡ làng Bỏ qua mất thời kỳ phù hợp, cơ hội thuận lợi. | : ''Duyên phận '''lỡ làng'''.''
|
3 |
lỡ làngt. Bỏ qua mất thời kỳ phù hợp, cơ hội thuận lợi: Duyên phận lỡ làng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lỡ làng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lỡ làng": . lạ lùng lai láng lao lung lẫy [..]
|
4 |
lỡ làngdở dang không thành, không đạt do bị trắc trở (thường về chuyện tình duyên) duyên phận lỡ làng "Phận sao phận bạc như vôi!, Đã đàn [..]
|
<< lố lăng | Hieu >> |