Ý nghĩa của từ lỡ làng là gì:
lỡ làng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lỡ làng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lỡ làng mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

lỡ làng


t. Bỏ qua mất thời kỳ phù hợp, cơ hội thuận lợi: Duyên phận lỡ làng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lỡ làng


Bỏ qua mất thời kỳ phù hợp, cơ hội thuận lợi. | : ''Duyên phận '''lỡ làng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lỡ làng


t. Bỏ qua mất thời kỳ phù hợp, cơ hội thuận lợi: Duyên phận lỡ làng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lỡ làng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lỡ làng": . lạ lùng lai láng lao lung lẫy [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

lỡ làng


dở dang không thành, không đạt do bị trắc trở (thường về chuyện tình duyên) duyên phận lỡ làng "Phận sao phận bạc như vôi!, Đã đàn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lố lăng Hieu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa