1 |
Tiền thând. 1. Thân thế của kiếp trước. 2. Tổ chức có trước biến ra tổ chức về sau: Đảng Cộng sản Đông dương là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiền thân". Những từ p [..]
|
2 |
Tiền thând. 1. Thân thế của kiếp trước. 2. Tổ chức có trước biến ra tổ chức về sau: Đảng Cộng sản Đông dương là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.
|
3 |
Tiền thân Thân thế của kiếp trước. | Tổ chức có trước biến ra tổ chức về sau. | : ''Đảng.'' | : ''Cộng sản.'' | : ''Đông dương là '''tiền thân''' của.'' | : ''Đảng.'' | : ''Cộng sản.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam [..]
|
4 |
Tiền thânbản thân mình ở kiếp trước, trong quan hệ với thể xác kiếp sau (gọi là hậu thân), theo thuyết luân hồi của đạo Phật kiếp tiền thân hình thức tổ chức [..]
|
5 |
Tiền thânThe previous body, or incarnation.
|
<< tiền đề | lố lăng >> |