Ý nghĩa của từ Tiền thân là gì:
Tiền thân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Tiền thân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tiền thân mình

1

22 Thumbs up   5 Thumbs down

Tiền thân


d. 1. Thân thế của kiếp trước. 2. Tổ chức có trước biến ra tổ chức về sau: Đảng Cộng sản Đông dương là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiền thân". Những từ p [..]
Nguồn: vdict.com

2

15 Thumbs up   5 Thumbs down

Tiền thân


d. 1. Thân thế của kiếp trước. 2. Tổ chức có trước biến ra tổ chức về sau: Đảng Cộng sản Đông dương là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

13 Thumbs up   8 Thumbs down

Tiền thân


Thân thế của kiếp trước. | Tổ chức có trước biến ra tổ chức về sau. | : ''Đảng.'' | : ''Cộng sản.'' | : ''Đông dương là '''tiền thân''' của.'' | : ''Đảng.'' | : ''Cộng sản.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

9 Thumbs up   7 Thumbs down

Tiền thân


bản thân mình ở kiếp trước, trong quan hệ với thể xác kiếp sau (gọi là hậu thân), theo thuyết luân hồi của đạo Phật kiếp tiền thân hình thức tổ chức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

Tiền thân


The previous body, or incarnation.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< tiền đề lố lăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa