1 |
lọng Vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng trong nghi lễ đón rước vua quan hoặc thánh thần thời trước.
|
2 |
lọngd. Vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng trong nghi lễ đón rước vua quan hoặc thánh thần thời trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lọng". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
lọngd. Vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng trong nghi lễ đón rước vua quan hoặc thánh thần thời trước.
|
4 |
lọngvật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng cho vua quan thời trước hoặc trong các đám rước thánh thần "Làm nên quan [..]
|
5 |
lọngchatta (trung)
|
6 |
lọngDù có thể chỉ:
Dù nhảy
Dù lượn
Dù che: Phương ngữ miền Nam Việt Nam chỉ một dụng cụ che mưa, nắng cá nhân giống hình cây nấm có thể gấp lại vào hay xoè ra, xem Ô (dù)
Một binh chủng quân đội, xem Binh [..]
|
<< lịm | lọt lòng >> |