1 |
lịm Mê man không biết gì. | : '''''Lịm''' người đi vì bị ngất.''
|
2 |
lịmt. Mê man không biết gì : Lịm người đi vì bị ngất.
|
3 |
lịmt. Mê man không biết gì : Lịm người đi vì bị ngất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lịm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lịm": . lam làm lạm lăm lắm lâm lầm lẩm lẫm lấm more...-Những từ [..]
|
4 |
lịmcó mức độ cao, thường đem lại cảm giác thích thú, dễ chịu nước mát lịm ngọt lịm mặt tím lịm
|
<< lịch sự | lọt lòng >> |