Ý nghĩa của từ lễ vật là gì:
lễ vật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lễ vật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lễ vật mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

lễ vật


Vật dùng để biếu tặng hay cúng tế. | : '''''Lễ vật''' của nhà trai.'' | : ''Mang '''lễ vật''' lên chùa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lễ vật


d. Vật dùng để biếu tặng hay cúng tế. Lễ vật của nhà trai. Mang lễ vật lên chùa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lễ vật". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lễ vật": . lái vọt lễ vật [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lễ vật


d. Vật dùng để biếu tặng hay cúng tế. Lễ vật của nhà trai. Mang lễ vật lên chùa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

lễ vật


vật dùng để biếu tặng hay cúng tế lễ vật cầu hôn dâng lễ vật Đồng nghĩa: lễ phẩm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lễ tiết lệ bộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa