Ý nghĩa của từ lệ bộ là gì:
lệ bộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lệ bộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lệ bộ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lệ bộ


d. 1. Cách ăn mặc theo lề lối: Đã đủ lệ bộ chưa? 2. Kiểu cách đáng ghét: Lệ bộ khó coi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lệ bộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lệ bộ": . lá bài lại bộ L [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lệ bộ


d. 1. Cách ăn mặc theo lề lối: Đã đủ lệ bộ chưa? 2. Kiểu cách đáng ghét: Lệ bộ khó coi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lệ bộ


(Khẩu ngữ) những thứ cần thiết phải có theo lệ thường (nói tổng quát) sắm đủ lệ bộ cho cô dâu
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lệ bộ


Cách ăn mặc theo lề lối. | : ''Đã đủ '''lệ bộ''' chưa?'' | Kiểu cách đáng ghét. | : '''''Lệ bộ''' khó coi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lễ vật lịch lãm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa