Ý nghĩa của từ lễ tiết là gì:
lễ tiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lễ tiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lễ tiết mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lễ tiết


Lễ nghi theo đúng lề lối. | Ngày lễ, ngày hội.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lễ tiết


d. 1. Lễ nghi theo đúng lề lối. 2. Ngày lễ, ngày hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lễ tiết". Những từ có chứa "lễ tiết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiếng ti [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lễ tiết


d. 1. Lễ nghi theo đúng lề lối. 2. Ngày lễ, ngày hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lễ tiết


(Từ cũ) những quy định, trong nội bộ một số tổ chức, về tư thế, cử chỉ, cách nói năng trong sự tiếp xúc giữa những người thuộc các cấp khác nhau (nói kh&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lều chõng lễ vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa