Ý nghĩa của từ lều chõng là gì:
lều chõng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lều chõng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lều chõng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lều chõng


Lều và chõng của thí sinh đi thi thời xưa. Ngr. Cảnh đi thi thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lều chõng


d. Lều và chõng của thí sinh đi thi thời xưa. Ngr. Cảnh đi thi thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lều chõng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lều chõng": . lều chõng liệu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lều chõng


d. Lều và chõng của thí sinh đi thi thời xưa. Ngr. Cảnh đi thi thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lều chõng


(Từ cũ) lều và chõng của thí sinh thời phong kiến mang theo vào trường thi để có chỗ ngồi làm bài; dùng để tả cảnh đi thi thời phong kiến lều ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lều chõng


Lều chõng là một tiểu thuyết phóng sự của nhà văn Ngô Tất Tố.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lều chõng


Lều chõng là một bộ phim chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Ngô Tất Tố.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lề mề lễ tiết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa