Ý nghĩa của từ lề thói là gì:
lề thói nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lề thói. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lề thói mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lề thói


Thói quen chung từ lâu đã thành nếp. | : '''''Lề thói''' lạc hậu.'' | : ''Bỏ dần '''lề thói''' làm ăn cũ kĩ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lề thói


dt. Thói quen chung từ lâu đã thành nếp: lề thói lạc hậu bỏ dần lề thói làm ăn cũ kĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lề thói". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lề thói": . lão thị lề th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lề thói


thói quen xã hội từ lâu đã thành nếp sống theo lề thói cũ loại bỏ lề thói cổ hủ, lạc hậu
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lề thói


dt. Thói quen chung từ lâu đã thành nếp: lề thói lạc hậu bỏ dần lề thói làm ăn cũ kĩ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lập dị lề đường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa