1 |
lập dịtt. Có vẻ khác do cố ý để mọi người để ý đến: sống lập dị ăn mặc lập dị.
|
2 |
lập dịLập dị là thuật ngữ dùng để đề cập đến những hành vi bất thường mang tính cá thể, lẻ tẻ của một số cá nhân trong xã hội, chỉ về một phần tính cách, phong cách khác thường, sở thích dị biệt, quá độc đá [..]
|
3 |
lập dị Có vẻ khác do cố ý để mọi người để ý đến. | : ''Sống '''lập dị'''.'' | : ''Ăn mặc '''lập dị'''.''
|
4 |
lập dịLập dị là mọt suy nghĩ, hành vi thoát ra mức trung bình nó có thể cao hơn bình thường là khá giỏi, xuất chúng. nó có thể thấp hơn bình thường đến tồi tệ xấu xa vì thế lập dị tốt hay xấu phụ thuộc hành vi của người lập dị
|
5 |
lập dịtt. Có vẻ khác do cố ý để mọi người để ý đến: sống lập dị ăn mặc lập dị.
|
6 |
lập dị(cách sống) có vẻ khác người một cách cố ý, cốt để mọi người để ý đến mình lối sống lập dị tư tưởng lập dị tính cách lập dị [..]
|
<< lận đận | lề thói >> |