1 |
lận đậntt. Vất vả, chật vật vì gặp quá nhiều khó khăn, trắc trở, vấp váp: lận đận trong thi cử đường vợ con lận đận mãi Bị gậy lang thang người thuỷ hạn, Thơ văn lận đận khách phong trần (Tản Đà) lận đận trên đường đời.
|
2 |
lận đậntt. Vất vả, chật vật vì gặp quá nhiều khó khăn, trắc trở, vấp váp: lận đận trong thi cử đường vợ con lận đận mãi Bị gậy lang thang người thuỷ hạn, Thơ văn lận đận khách phong trần (Tản Đà) lận đận trê [..]
|
3 |
lận đậnvất vả, chật vật, không thoát lên được vì gặp phải nhiều trắc trở, khó khăn tình duyên lận đận lận đận về đường thi cử Đồng nghĩa: long đong [..]
|
4 |
lận đận Vất vả, chật vật vì gặp quá nhiều khó khăn, trắc trở, vấp váp. | : '''''Lận đận''' trong thi cử.'' | : ''Đường vợ con '''lận đận''' mãi .'' | : ''Bị gậy lang thang người thuỷ hạn,.'' | : ''Thơ văn '' [..]
|
<< lẩm cẩm | lập dị >> |