Ý nghĩa của từ lận đận là gì:
lận đận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lận đận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lận đận mình

1

19 Thumbs up   10 Thumbs down

lận đận


tt. Vất vả, chật vật vì gặp quá nhiều khó khăn, trắc trở, vấp váp: lận đận trong thi cử đường vợ con lận đận mãi Bị gậy lang thang người thuỷ hạn, Thơ văn lận đận khách phong trần (Tản Đà) lận đận trên đường đời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

15 Thumbs up   10 Thumbs down

lận đận


tt. Vất vả, chật vật vì gặp quá nhiều khó khăn, trắc trở, vấp váp: lận đận trong thi cử đường vợ con lận đận mãi Bị gậy lang thang người thuỷ hạn, Thơ văn lận đận khách phong trần (Tản Đà) lận đận trê [..]
Nguồn: vdict.com

3

12 Thumbs up   10 Thumbs down

lận đận


vất vả, chật vật, không thoát lên được vì gặp phải nhiều trắc trở, khó khăn tình duyên lận đận lận đận về đường thi cử Đồng nghĩa: long đong [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

6 Thumbs up   14 Thumbs down

lận đận


Vất vả, chật vật vì gặp quá nhiều khó khăn, trắc trở, vấp váp. | : '''''Lận đận''' trong thi cử.'' | : ''Đường vợ con '''lận đận''' mãi .'' | : ''Bị gậy lang thang người thuỷ hạn,.'' | : ''Thơ văn '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lẩn quất lập dị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa