Ý nghĩa của từ lẩm cẩm là gì:
lẩm cẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lẩm cẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lẩm cẩm mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lẩm cẩm


hơi lẫn, có những lời nói, việc làm không đúng lúc, đúng chỗ (thường nói về người già) chưa già đã sinh lẩm cẩm nghĩ ngợi lẩ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lẩm cẩm


tt. Không còn minh mẫn sáng suốt, hay làm, hay nói những việc không đúng chỗ, đúng lúc (thường nói về người già): Về già người ta thường trở nên lẩm cẩm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẩm cẩm". [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lẩm cẩm


tt. Không còn minh mẫn sáng suốt, hay làm, hay nói những việc không đúng chỗ, đúng lúc (thường nói về người già): Về già người ta thường trở nên lẩm cẩm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

lẩm cẩm


Không còn minh mẫn sáng suốt, hay làm, hay nói những việc không đúng chỗ, đúng lúc (thường nói về người già). | : ''Về già người ta thường trở nên '''lẩm cẩm'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lầy nhầy lẩn quất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa