1 |
lầy nhầy Ướt, bẩn và dính nhớt nháp gây cảm giác ghê tởm. | : ''Mũi dãi '''lầy nhầy''' .'' | : ''Chỗ nào cũng '''lầy nhầy''' máu nóng như tiết đông (Nguyễn.'' | : ''Khải) .'' | : ''Đất '''lầy nhầy''' nát như [..]
|
2 |
lầy nhầytt. ướt, bẩn và dính nhớt nháp gây cảm giác ghê tởm: mũi dãi lầy nhầy Chỗ nào cũng lầy nhầy máu nóng như tiết đông (Nguyễn Khải) Đất lầy nhầy nát như bánh đúc.
|
3 |
lầy nhầytt. ướt, bẩn và dính nhớt nháp gây cảm giác ghê tởm: mũi dãi lầy nhầy Chỗ nào cũng lầy nhầy máu nóng như tiết đông (Nguyễn Khải) Đất lầy nhầy nát như bánh đúc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lầy [..]
|
4 |
lầy nhầydính lằng nhằng và bẩn nhớp nháp, gây cảm giác ghê, tởm mũi dãi lầy nhầy
|
<< lầu xanh | lẩm cẩm >> |