Ý nghĩa của từ lầy nhầy là gì:
lầy nhầy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lầy nhầy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lầy nhầy mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

lầy nhầy


Ướt, bẩn và dính nhớt nháp gây cảm giác ghê tởm. | : ''Mũi dãi '''lầy nhầy''' .'' | : ''Chỗ nào cũng '''lầy nhầy''' máu nóng như tiết đông (Nguyễn.'' | : ''Khải) .'' | : ''Đất '''lầy nhầy''' nát như [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   6 Thumbs down

lầy nhầy


tt. ướt, bẩn và dính nhớt nháp gây cảm giác ghê tởm: mũi dãi lầy nhầy Chỗ nào cũng lầy nhầy máu nóng như tiết đông (Nguyễn Khải) Đất lầy nhầy nát như bánh đúc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   7 Thumbs down

lầy nhầy


tt. ướt, bẩn và dính nhớt nháp gây cảm giác ghê tởm: mũi dãi lầy nhầy Chỗ nào cũng lầy nhầy máu nóng như tiết đông (Nguyễn Khải) Đất lầy nhầy nát như bánh đúc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lầy [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   8 Thumbs down

lầy nhầy


dính lằng nhằng và bẩn nhớp nháp, gây cảm giác ghê, tởm mũi dãi lầy nhầy
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lầu xanh lẩm cẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa