Ý nghĩa của từ lầu xanh là gì:
lầu xanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lầu xanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lầu xanh mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

lầu xanh


dt. Nơi chứa gái điếm thời xưa: Dạy cho má phấn lại về lầu xanh (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

lầu xanh


Nơi chứa gái điếm thời xưa. | : ''Dạy cho má phấn lại về '''lầu xanh''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   6 Thumbs down

lầu xanh


dt. Nơi chứa gái điếm thời xưa: Dạy cho má phấn lại về lầu xanh (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lầu xanh". Những từ có chứa "lầu xanh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

lầu xanh


(Từ cũ, Văn chương) nhà chứa gái điếm gái lầu xanh "Lầu xanh có mụ Tú bà, Làng chơi đã trở về già hết duyên." (TKiều) Đồn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lầm bầm lầy nhầy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa