Ý nghĩa của từ lầm bầm là gì:
lầm bầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lầm bầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lầm bầm mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lầm bầm


Nói nho nhỏ trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý bất bình, không bằng lòng. | : ''Nó không đồng ý nhưng không dám cãi lại, chỉ '''lầm bầm''' trong miệng .'' | : ''Nó loay hoay rồi nhón gót lấy cái vá múc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lầm bầm


japa (nam) japana (trung) jappana (trung)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lầm bầm


đgt. Nói nho nhỏ trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý bất bình, không bằng lòng: Nó không đồng ý nhưng không dám cãi lại, chỉ lầm bầm trong miệng Nó loay hoay rồi nhón gót lấy cái vá múc ra từng vá nước, miệng lầm bầm điều gì không rõ (Nguyễn Quang Sáng) Anh chàng ngượng quá, lầm bầm, trông trước trông sau, rổi lủi vội đi mất (Ngô Văn Phú). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lầm bầm


như lẩm bẩm vừa đi vừa lầm bầm trong miệng lầm bầm chửi
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lầm bầm


đgt. Nói nho nhỏ trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý bất bình, không bằng lòng: Nó không đồng ý nhưng không dám cãi lại, chỉ lầm bầm trong miệng Nó loay hoay rồi nhón gót lấy cái vá múc ra từng vá nước, [..]
Nguồn: vdict.com





<< lấm lét lầu xanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa