1 |
lầm bầm Nói nho nhỏ trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý bất bình, không bằng lòng. | : ''Nó không đồng ý nhưng không dám cãi lại, chỉ '''lầm bầm''' trong miệng .'' | : ''Nó loay hoay rồi nhón gót lấy cái vá múc [..]
|
2 |
lầm bầmjapa (nam) japana (trung) jappana (trung)
|
3 |
lầm bầmđgt. Nói nho nhỏ trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý bất bình, không bằng lòng: Nó không đồng ý nhưng không dám cãi lại, chỉ lầm bầm trong miệng Nó loay hoay rồi nhón gót lấy cái vá múc ra từng vá nước, miệng lầm bầm điều gì không rõ (Nguyễn Quang Sáng) Anh chàng ngượng quá, lầm bầm, trông trước trông sau, rổi lủi vội đi mất (Ngô Văn Phú). [..]
|
4 |
lầm bầmnhư lẩm bẩm vừa đi vừa lầm bầm trong miệng lầm bầm chửi
|
5 |
lầm bầmđgt. Nói nho nhỏ trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý bất bình, không bằng lòng: Nó không đồng ý nhưng không dám cãi lại, chỉ lầm bầm trong miệng Nó loay hoay rồi nhón gót lấy cái vá múc ra từng vá nước, [..]
|
<< lấm lét | lầu xanh >> |