Ý nghĩa của từ lấm lét là gì:
lấm lét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lấm lét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lấm lét mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lấm lét


Liếc nhìn nhanh rồi lại quay đi chỗ khác với vẻ vụng trộm, sợ sệt (không dám để người ta bắt gặp cái nhìn của mình). | : '''''Lấm lét''' nhìn quanh.'' | : '''''Lấm lét''' như quạ vào chuồng gà .'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lấm lét


tt. Liếc nhìn nhanh rồi lại quay đi chỗ khác với vẻ vụng trộm, sợ sệt (không dám để người ta bắt gặp cái nhìn của mình): lấm lét nhìn quanh lấm lét như quạ vào chuồng gà Nó lấm lét lảng dần cũng không [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lấm lét


tt. Liếc nhìn nhanh rồi lại quay đi chỗ khác với vẻ vụng trộm, sợ sệt (không dám để người ta bắt gặp cái nhìn của mình): lấm lét nhìn quanh lấm lét như quạ vào chuồng gà Nó lấm lét lảng dần cũng không dám chạy một cách thẳng thắn để trốn đi nữa (Nam Cao) Ban ngày ban mặt anh đi đâu mà lấm lét thế? (Nguyễn Đình Thi) Cố làm ra vẻ thật thà nhưng mắt l [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lấm lét


không dám nhìn thẳng mà cứ liếc trộm để dò xét lấm lét nhìn trộm đứa bé lấm lét nhìn mẹ sợ hãi Đồng nghĩa: len l&eacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lảng vảng lầm bầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa