1 |
lề đường Hai mép đường, dành cho người đi bộ. | : ''Đi vào '''lề đường'''.''
|
2 |
lề đườngdt. Hai mép đường, dành cho người đi bộ: đi vào lề đường.
|
3 |
lề đườngdt. Hai mép đường, dành cho người đi bộ: đi vào lề đường.
|
4 |
lề đườngphần mép hai bên đường có tác dụng bảo vệ mặt đường, thường dành cho người đi bộ đi bộ bên lề đường Đồng nghĩa: hè, vỉa hè [..]
|
5 |
lề đườngHết hiệu lực Là phạm vi bảo vệ mặt đường không bị sạt lở, xói mòn, đảm bảo an toàn cho lưu thông, có kết cấu bằng đất chọn lọc, sỏi đỏ, đá, nhựa hoặc trồng cỏ, có chiều rộng từ mép đường đến mặt đường [..]
|
6 |
lề đườngLà phần cấu tạo tiếp giáp với phần xe chạy có tác dụng bảo vệ kết cấu mặt đường, cải thiện tầm nhìn, tăng khả năng thông hành, tăng an toàn chạy xe 40/2010/QĐ-UBND Tỉnh Thái Nguyên [..]
|
<< lề thói | lều >> |