1 |
lẹo Mụn mọc ở mí mắt. | : ''Mắt có '''lẹo'''.'' | Nói quả sinh đôi dính liền với nhau. | : ''Chuối '''lẹo'''.'' | Nói chó, lợn giao nhau (tục).
|
2 |
lẹod. Cg. Chắp. Mụn mọc ở mí mắt : Mắt có lẹo.1. đg. Nói chó, lợn giao nhau (tục). 2. t. Nói quả sinh đôi dính liền với nhau : Chuối lẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẹo". Những từ phát âm/đánh [..]
|
3 |
lẹod. Cg. Chắp. Mụn mọc ở mí mắt : Mắt có lẹo. 1. đg. Nói chó, lợn giao nhau (tục). 2. t. Nói quả sinh đôi dính liền với nhau : Chuối lẹo.
|
4 |
lẹo(Khẩu ngữ) chắp mắt mọc lẹo Tính từ (Phương ngữ) (quả cây) bị dính liền với nhau từ khi sinh ra chuối lẹo đành phải chịu nhường, chịu thua vì ở vào thế yếu hơn [..]
|
5 |
lẹoBị nhọt ở mi mắt Nghiã khác (từ lóng) là giao hợp
|
6 |
lẹoLẹo hay mụt lẹo là bệnh của mắt do nhiễm trùng làm sưng nhọt trên mí mắt. Nguyên nhân đa số là do vi trùng Staphylococcus aureus xâm nhập vào và tạo mủ trong tuyến mồ hôi hay tuyến bã của lông mi.
Mụt [..]
|
<< khải hoàn | kền >> |