1 |
kềnd. Kim loại trắng, không gỉ, cứng, thường dùng để mạ các kim loại hay gỉ.t. Cừ, giỏi (thtục): Đá bóng rất kền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kền":&nbs [..]
|
2 |
kền
|
3 |
kền Kim loại trắng, không gỉ, cứng, thường dùng để mạ các kim loại hay gỉ. | Cừ, giỏi (thtục). | : ''Đá bóng rất '''kền'''.''
|
4 |
kềnd. Kim loại trắng, không gỉ, cứng, thường dùng để mạ các kim loại hay gỉ. t. Cừ, giỏi (thtục): Đá bóng rất kền.
|
5 |
kềntên gọi thông thường của nickel chiếc xe mới sơn, nước kền còn bóng nhoáng
|
<< lẹo | kèn >> |