Ý nghĩa của từ kền là gì:
kền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kền mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

kền


d. Kim loại trắng, không gỉ, cứng, thường dùng để mạ các kim loại hay gỉ.t. Cừ, giỏi (thtục): Đá bóng rất kền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kền":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kền


  • REDIRECT Niken
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    3

    1 Thumbs up   2 Thumbs down

    kền


    Kim loại trắng, không gỉ, cứng, thường dùng để mạ các kim loại hay gỉ. | Cừ, giỏi (thtục). | : ''Đá bóng rất '''kền'''.''
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    4

    1 Thumbs up   2 Thumbs down

    kền


    d. Kim loại trắng, không gỉ, cứng, thường dùng để mạ các kim loại hay gỉ. t. Cừ, giỏi (thtục): Đá bóng rất kền.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

    5

    1 Thumbs up   2 Thumbs down

    kền


    tên gọi thông thường của nickel chiếc xe mới sơn, nước kền còn bóng nhoáng
    Nguồn: tratu.soha.vn





    << lẹo kèn >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa