Ý nghĩa của từ kèn là gì:
kèn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kèn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kèn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kèn


Nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột không khí trong các ống. | Tổ sâu của bướm có hình ống, trẻ em thường dùng làm. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kèn


I d. Nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột không khí trong các ống.II d. Tổ sâu của bướm có hình ống, trẻ em thường dùng làm .. Các kết quả tìm kiếm liên q [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kèn


I d. Nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột không khí trong các ống. II d. Tổ sâu của bướm có hình ống, trẻ em thường dùng làm .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kèn


nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột không khí trong các ống thổi kèn cây k&egr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kèn


Tên chung của nhạc cụ thổi hơi (Pháp: instru-mént à vént).
Nguồn: maikien.com (offline)





<< kền Kên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa