Ý nghĩa của từ lặng người là gì:
lặng người nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ lặng người. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lặng người mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lặng người


Yên không cử động, vì quá xúc động. | : ''Nghe tin mẹ chết '''lặng người''' đi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lặng người


Yên không cử động, vì quá xúc động: Nghe tin mẹ chết lặng người đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lặng người". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lặng người": . lặng người lưỡng nghi [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lặng người


Yên không cử động, vì quá xúc động: Nghe tin mẹ chết lặng người đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lặn lội toe toét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa