Ý nghĩa của từ lặn lội là gì:
lặn lội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lặn lội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lặn lội mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

lặn lội


Đi xa và vất vả như phải lặn suối vượt sông: Lặn lội từ bên kia dãy núi sang đây.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

lặn lội


làm việc vất vả nơi ruộng đồng, sông nước cả ngày lặn lội ở ngoài đồng "Con cò lặn lội bờ sông, Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non." ( [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lặn lội


Đi xa và vất vả như phải lặn suối vượt sông. | : '''''Lặn lội''' từ bên kia dãy núi sang đây.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lặn lội


Đi xa và vất vả như phải lặn suối vượt sông: Lặn lội từ bên kia dãy núi sang đây.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lặn lội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lặn lội": . lặn lội lân lí lấ [..]
Nguồn: vdict.com





<< ton hót lặng người >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa