1 |
lặn lộiĐi xa và vất vả như phải lặn suối vượt sông: Lặn lội từ bên kia dãy núi sang đây.
|
2 |
lặn lộilàm việc vất vả nơi ruộng đồng, sông nước cả ngày lặn lội ở ngoài đồng "Con cò lặn lội bờ sông, Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non." ( [..]
|
3 |
lặn lội Đi xa và vất vả như phải lặn suối vượt sông. | : '''''Lặn lội''' từ bên kia dãy núi sang đây.''
|
4 |
lặn lộiĐi xa và vất vả như phải lặn suối vượt sông: Lặn lội từ bên kia dãy núi sang đây.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lặn lội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lặn lội": . lặn lội lân lí lấ [..]
|
<< ton hót | lặng người >> |