Ý nghĩa của từ lập tức là gì:
lập tức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lập tức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lập tức mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lập tức


pht. Ngay tức thì: Chúng ta phải làm việc đó ngay lập tức Nó nghe tiếng gọi là lập tức chạy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lập tức


liền ngay sau đó, không chần chừ, không chậm trễ thấy động, lập tức chuồn mất đang nói lập tức im bặt Đồng nghĩa: ngay lập tức, ngay tức khắc, ngay tức thì, tức khắc, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lập tức


ekappahārena (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lập tức


Ngay tức thì. | : ''Chúng ta phải làm việc đó ngay '''lập tức''' .'' | : ''Nó nghe tiếng gọi là '''lập tức''' chạy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lập tức


pht. Ngay tức thì: Chúng ta phải làm việc đó ngay lập tức Nó nghe tiếng gọi là lập tức chạy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lập tức". Những từ có chứa "lập tức": . lập tức ngay lập tức [..]
Nguồn: vdict.com





<< lập dị lật đổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa