Ý nghĩa của từ lật đổ là gì:
lật đổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lật đổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lật đổ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lật đổ


Làm cho chính quyền, ban lãnh đạo bị sụp đổ. | : ''Âm mưu '''lật đổ''' chính quyền.'' | : ''Gây bè phái '''lật đổ''' nhau trong ban lãnh đạo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lật đổ


đgt. Làm cho chính quyền, ban lãnh đạo bị sụp đổ: âm mưu lật đổ chính quyền gây bè phái lật đổ nhau trong ban lãnh đạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lật đổ". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lật đổ


đgt. Làm cho chính quyền, ban lãnh đạo bị sụp đổ: âm mưu lật đổ chính quyền gây bè phái lật đổ nhau trong ban lãnh đạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lật đổ


làm cho sụp đổ bằng bạo lực lật đổ ách thống trị
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lật đổ


vikopeti (vi + kup + e), vikopana (trung), nikkujja (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< lập tức lắt nhắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa