Ý nghĩa của từ lập lòe là gì:
lập lòe nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lập lòe. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lập lòe mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

lập lòe


Nói ánh sáng khi lóe ra, khi tắt đi. | : ''Đom đóm '''lập lòe'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lập lòe


Lập lòe là có anhs sáng nhỏ, lúc ẩn lúc hiện liên tiếp lặp đi lặp lại
Ẩn danh - 2018-03-22

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lập lòe


Sáng. Nhấp nháy liên tục
Ẩn danh - 2015-12-22

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lập lòe


hiện tượng ánh sáng lóe ra rồi tắt đi
Hươnq Nguyễn - 2014-07-11

5

4 Thumbs up   5 Thumbs down

lập lòe


Nói ánh sáng khi lóe ra, khi tắt đi: Đom đóm lập lòe.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   6 Thumbs down

lập lòe


Nói ánh sáng khi lóe ra, khi tắt đi: Đom đóm lập lòe.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lập lòe". Những từ có chứa "lập lòe" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lập lòe [..]
Nguồn: vdict.com





<< lập hiến toàn vẹn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa