1 |
lập lòe Nói ánh sáng khi lóe ra, khi tắt đi. | : ''Đom đóm '''lập lòe'''.''
|
2 |
lập lòeLập lòe là có anhs sáng nhỏ, lúc ẩn lúc hiện liên tiếp lặp đi lặp lại
|
3 |
lập lòeSáng. Nhấp nháy liên tục
|
4 |
lập lòehiện tượng ánh sáng lóe ra rồi tắt đi
|
5 |
lập lòeNói ánh sáng khi lóe ra, khi tắt đi: Đom đóm lập lòe.
|
6 |
lập lòeNói ánh sáng khi lóe ra, khi tắt đi: Đom đóm lập lòe.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lập lòe". Những từ có chứa "lập lòe" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lập lòe [..]
|
<< lập hiến | toàn vẹn >> |