Ý nghĩa của từ toàn vẹn là gì:
toàn vẹn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ toàn vẹn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa toàn vẹn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

toàn vẹn


hoàn toàn đầy đủ các thành phần, không thiếu hụt, không mất mát toàn vẹn lãnh thổ Đồng nghĩa: vẹn toàn
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

toàn vẹn


Còn nguyên cả. | : ''Lãnh thổ '''toàn vẹn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

toàn vẹn


Còn nguyên cả: Lãnh thổ toàn vẹn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "toàn vẹn". Những từ có chứa "toàn vẹn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nguyên vẹn vẹn toàn toàn v [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

toàn vẹn


Còn nguyên cả: Lãnh thổ toàn vẹn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lập lòe lập ngôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa