Ý nghĩa của từ lập hiến là gì:
lập hiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lập hiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lập hiến mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lập hiến


Xây dựng hiến pháp: Quốc hội lập hiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lập hiến


định ra hiến pháp quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lập hiến


Xây dựng hiến pháp. | : ''Quốc hội '''lập hiến'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lập hiến


Xây dựng hiến pháp: Quốc hội lập hiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lập hiến". Những từ có chứa "lập hiến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . hiếp hiến hiếu hiếu đ [..]
Nguồn: vdict.com





<< lẩy bẩy lập lòe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa