Ý nghĩa của từ lập là gì:
lập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lập mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lập


Tạo ra, xây dựng lên. | : '''''Lập''' gia đình.'' | : '''''Lập''' danh sách.'' | : '''''Lập''' ra triều đại mới.'' | : '''''Lập''' kỉ lục.'' | Đặt lên vị trí quan trọng nào đó. | : ''Phế vua này ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lập


đgt. 1. Tạo ra, xây dựng lên: lập gia đình lập danh sách lập ra triều đại mới lập kỉ lục. 2. Đặt lên vị trí quan trọng nào đó: phế vua này lập vua khác phế lập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lậ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lập


đgt. 1. Tạo ra, xây dựng lên: lập gia đình lập danh sách lập ra triều đại mới lập kỉ lục. 2. Đặt lên vị trí quan trọng nào đó: phế vua này lập vua khác phế lập.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lập


tạo ra, xây dựng nên (cái thường là quan trọng, có ý nghĩa lớn) lập biên bản thời kì lập nước chưa lập gia đình lập kỉ lục thế giới đặt l&ec [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngốc vách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa