Ý nghĩa của từ lận là gì:
lận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lận mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lận


đg. Lừa gạt: Cờ gian bạc lận. Mắc lận. Bị lừa, mắc lừa: Thôi đà mắc lận thì thôi, Đi đâu chẳng biết con người Sở Khanh (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lận". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lận


đg. Lừa gạt: Cờ gian bạc lận. Mắc lận. Bị lừa, mắc lừa: Thôi đà mắc lận thì thôi, Đi đâu chẳng biết con người Sở Khanh (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lận


Lừa gạt. | : ''Cờ gian bạc '''lận'''..'' | : ''Mắc '''lận'''..'' | : ''Bị lừa, mắc lừa:.'' | : ''Thôi đà mắc '''lận''' thì thôi,.'' | : ''Đi đâu chẳng biết con người.'' | : ''Sở.'' | : ''Khanh (Tr [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lận


(Phương ngữ, Khẩu ngữ) nhét, giấu kĩ trong người để mang theo lận tiền trong người lận trái lựu đạn ở lưng quần Trợ từ (Phương ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh hoặc ý muốn hỏi, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lẩn lẳn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa