Ý nghĩa của từ lẩn là gì:
lẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lẩn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẩn


Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người. | : ''Thằng bé '''lẩn''' đi chơi.'' | Trà trộn. | : ''Kẻ cắp '''lẩn''' vào đám đông.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẩn


đg. 1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người : Thằng bé lẩn đi chơi. 2. Trà trộn : Kẻ cắp lẩn vào đám đông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẩn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẩn


đg. 1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người : Thằng bé lẩn đi chơi. 2. Trà trộn : Kẻ cắp lẩn vào đám đông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẩn


bỏ đi nơi khác một cách rất nhanh, nhân lúc không ai để ý vừa ở đây đã lẩn đi đâu mất lẩn như chạch Đồng nghĩa: chuồn, lẻn, lỉnh, lỏn, lủi, n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lăn lận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa