1 |
lẩn Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người. | : ''Thằng bé '''lẩn''' đi chơi.'' | Trà trộn. | : ''Kẻ cắp '''lẩn''' vào đám đông.''
|
2 |
lẩnđg. 1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người : Thằng bé lẩn đi chơi. 2. Trà trộn : Kẻ cắp lẩn vào đám đông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẩn [..]
|
3 |
lẩnđg. 1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người : Thằng bé lẩn đi chơi. 2. Trà trộn : Kẻ cắp lẩn vào đám đông.
|
4 |
lẩnbỏ đi nơi khác một cách rất nhanh, nhân lúc không ai để ý vừa ở đây đã lẩn đi đâu mất lẩn như chạch Đồng nghĩa: chuồn, lẻn, lỉnh, lỏn, lủi, n [..]
|
<< lăn | lận >> |