Ý nghĩa của từ lăn là gì:
lăn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lăn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lăn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lăn


đg. 1. Nói những vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Quả bóng lăn. 2. Làm cho một vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Lăn gỗ xuống chân đồi. 3. Nằm vật xuống : Thằng bé lăn ra khóc. 4. Lao mình vào : Lăn vào [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lăn


đg. 1. Nói những vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Quả bóng lăn. 2. Làm cho một vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Lăn gỗ xuống chân đồi. 3. Nằm vật xuống : Thằng bé lăn ra khóc. 4. Lao mình vào : Lăn vào giằng lấy súng địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lăn


di chuyển hoặc làm cho di chuyển bằng cách quay vòng toàn khối trên mặt nền xe từ từ lăn bánh giọt nước mắt lăn trên gò má lăn khúc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lăn


Giải thưởng vàng được chuyển từ kì chơi trước xuống.
Nguồn: digiblue.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lăn


Nói những vật tròn vừa quay vừa dời chỗ. | : ''Quả bóng '''lăn'''.'' | Làm cho một vật tròn vừa quay vừa dời chỗ. | : '''''Lăn''' gỗ xuống chân đồi.'' | Nằm vật xuống. | : ''Thằng bé '''lăn''' ra k [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lý tưởng lăn lóc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa