1 |
lănđg. 1. Nói những vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Quả bóng lăn. 2. Làm cho một vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Lăn gỗ xuống chân đồi. 3. Nằm vật xuống : Thằng bé lăn ra khóc. 4. Lao mình vào : Lăn vào [..]
|
2 |
lănđg. 1. Nói những vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Quả bóng lăn. 2. Làm cho một vật tròn vừa quay vừa dời chỗ : Lăn gỗ xuống chân đồi. 3. Nằm vật xuống : Thằng bé lăn ra khóc. 4. Lao mình vào : Lăn vào giằng lấy súng địch.
|
3 |
lăndi chuyển hoặc làm cho di chuyển bằng cách quay vòng toàn khối trên mặt nền xe từ từ lăn bánh giọt nước mắt lăn trên gò má lăn khúc [..]
|
4 |
lănGiải thưởng vàng được chuyển từ kì chơi trước xuống.
|
5 |
lăn Nói những vật tròn vừa quay vừa dời chỗ. | : ''Quả bóng '''lăn'''.'' | Làm cho một vật tròn vừa quay vừa dời chỗ. | : '''''Lăn''' gỗ xuống chân đồi.'' | Nằm vật xuống. | : ''Thằng bé '''lăn''' ra k [..]
|
<< lán | lẩn >> |