Ý nghĩa của từ lán là gì:
lán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lán mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lán


Nhà nhỏ làm bằng tre nứa trong rừng. | Nhà để chứa tre, gỗ, củi. than.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lán


d. 1. Nhà nhỏ làm bằng tre nứa trong rừng. 2. Nhà để chứa tre, gỗ, củi. than.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lán": . lan làn lán lăn lằn lẳn lặn l [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lán


d. 1. Nhà nhỏ làm bằng tre nứa trong rừng. 2. Nhà để chứa tre, gỗ, củi. than.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lán


nhà dựng tạm, sơ sài, thường bằng tre nứa chặt cây làm lán mái lán
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Không xi nhê lăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa