1 |
lẫn Từ đi kèm với từ nhau để thể hiện quan hệ qua lại. | : ''Trách '''lẫn''' nhau.'' | : ''Đánh '''lẫn''' nhau.'' | : ''Giúp đỡ '''lẫn''' nhau.'' | : ''Hỏi '''lẫn''' nhau.'' | Cùng với. | : ''Mất cả chì [..]
|
2 |
lẫnI. đgt. 1. Không phân biệt được nên nhận nhầm cái này ra cái khác: Người già hay lẫn nói lẫn cầm lẫn vở của bạn trót để lẫn hai loại vào nhau. 2. Làm cho khó phân biệt cái này với cái khác: trộn lẫn g [..]
|
3 |
lẫnI. đgt. 1. Không phân biệt được nên nhận nhầm cái này ra cái khác: Người già hay lẫn nói lẫn cầm lẫn vở của bạn trót để lẫn hai loại vào nhau. 2. Làm cho khó phân biệt cái này với cái khác: trộn lẫn gạo xấu với gạo tốt. II. pht. Từ đi kèm với từ nhau để thể hiện quan hệ qua lại: trách lẫn nhau đánh lẫn nhau giúp đỡ lẫn nhau hỏi lẫn nhau. III. lt. C [..]
|
4 |
lẫnnhận nhầm cái nọ ra cái kia, do không phân biệt được sự khác nhau lẫn cô chị với cô em cầm lẫn mũ của người khác Đồng nghĩa: lầm, lộn ở vào t [..]
|
<< lấn | lần >> |