Ý nghĩa của từ lần là gì:
lần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lần mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lần


Từng bước, dần dần. | : ''Bước '''lần''' theo ngọn tiểu khê (Truyện Kiều)'' | Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác. | : '''''Lần''' lưng.'' | : '''''Lần''' tràng hạt.'' | Tìm kiếm khó khăn. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lần


ph. Từng bước, dần dần : Bước lần theo ngọn tiểu khê (K).đg. 1. Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác : Lần lưng ; Lần tràng hạt. 2. Tìm kiếm khó khăn : Không lần đâu ra tiền.ChầN Nấn ná, hoãn lâu : Lần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lần


ph. Từng bước, dần dần : Bước lần theo ngọn tiểu khê (K). đg. 1. Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác : Lần lưng ; Lần tràng hạt. 2. Tìm kiếm khó khăn : Không lần đâu ra tiền. ChầN Nấn ná, hoãn lâu : Lần chần mãi không dám quyết định
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lần


trường hợp hoặc thời điểm xảy ra một sự kiện, hiện tượng lặp đi lặp lại hoặc coi như có thể lặp lại nào đó gặp nhau đôi lần phiên họp lần trước xin nhắc lại một lần nữ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lẫn lån >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa