1 |
lần Từng bước, dần dần. | : ''Bước '''lần''' theo ngọn tiểu khê (Truyện Kiều)'' | Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác. | : '''''Lần''' lưng.'' | : '''''Lần''' tràng hạt.'' | Tìm kiếm khó khăn. | [..]
|
2 |
lầnph. Từng bước, dần dần : Bước lần theo ngọn tiểu khê (K).đg. 1. Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác : Lần lưng ; Lần tràng hạt. 2. Tìm kiếm khó khăn : Không lần đâu ra tiền.ChầN Nấn ná, hoãn lâu : Lần [..]
|
3 |
lầnph. Từng bước, dần dần : Bước lần theo ngọn tiểu khê (K). đg. 1. Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác : Lần lưng ; Lần tràng hạt. 2. Tìm kiếm khó khăn : Không lần đâu ra tiền. ChầN Nấn ná, hoãn lâu : Lần chần mãi không dám quyết định
|
4 |
lầntrường hợp hoặc thời điểm xảy ra một sự kiện, hiện tượng lặp đi lặp lại hoặc coi như có thể lặp lại nào đó gặp nhau đôi lần phiên họp lần trước xin nhắc lại một lần nữ [..]
|
<< lẫn | lån >> |