1 |
lấn Mở rộng phạm vi, chiếm sang phạm vi của cái khác. | : ''Đắp đê '''lấn''' biển.'' | : '''''Lấn''' đất.'' | : ''Càng nhân nhượng nó càng '''lấn''' tới.'' | : '''''Lấn''' quyền.'' | . Xô đẩy để chen. [..]
|
2 |
lấnđg. 1 Mở rộng phạm vi, chiếm sang phạm vi của cái khác. Đắp đê lấn biển. Lấn đất. Càng nhân nhượng nó càng lấn tới. Lấn quyền. 2 (ph.). Xô đẩy để chen. Lấn tới trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
3 |
lấnđg. 1 Mở rộng phạm vi, chiếm sang phạm vi của cái khác. Đắp đê lấn biển. Lấn đất. Càng nhân nhượng nó càng lấn tới. Lấn quyền. 2 (ph.). Xô đẩy để chen. Lấn tới trước.
|
4 |
lấnmở rộng dần phạm vi, chiếm dần sang phạm vi của cái khác đắp đê lấn biển được thể càng lấn tới lấn sâu vào con đường cờ bạc Đồng nghĩa: lân (Phương ngữ) x [..]
|
<< lân | lẫn >> |