Ý nghĩa của từ lấn là gì:
lấn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lấn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lấn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lấn


Mở rộng phạm vi, chiếm sang phạm vi của cái khác. | : ''Đắp đê '''lấn''' biển.'' | : '''''Lấn''' đất.'' | : ''Càng nhân nhượng nó càng '''lấn''' tới.'' | : '''''Lấn''' quyền.'' | . Xô đẩy để chen. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lấn


đg. 1 Mở rộng phạm vi, chiếm sang phạm vi của cái khác. Đắp đê lấn biển. Lấn đất. Càng nhân nhượng nó càng lấn tới. Lấn quyền. 2 (ph.). Xô đẩy để chen. Lấn tới trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lấn


đg. 1 Mở rộng phạm vi, chiếm sang phạm vi của cái khác. Đắp đê lấn biển. Lấn đất. Càng nhân nhượng nó càng lấn tới. Lấn quyền. 2 (ph.). Xô đẩy để chen. Lấn tới trước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lấn


mở rộng dần phạm vi, chiếm dần sang phạm vi của cái khác đắp đê lấn biển được thể càng lấn tới lấn sâu vào con đường cờ bạc Đồng nghĩa: lân (Phương ngữ) x [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lân lẫn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa